HƯỚNG DẪN ĐỌC SỐ KHUNG, SỐ MÁY TRÊN CÁC DÒNG XE ISUZU

Auto Parts Việt Nam

Auto Parts Việt Nam (Chuyên phân phối phụ tùng Hino – Isuzu) xin được đưa ra một vài hướng dẫn về cách đọc số khung, số máy trên các dòng xe Isuzu như sau

Số khung (còn gọi là số VIN) là một dải các “Chữ” và “Số” được nhà sản xuất qui định để mô tả các thông tin cơ bản của xe 

  • Xuất xứ (nơi sản xuất)
  • Model xe
  • Mã động cơ sử dụng cho xe
  • Chiều dài cơ sở
  •   Năm sản xuất
  • Số Serie của khung xe

CÁCH ĐỌC SỐ KHUNG (VIN) CỦA XE ISUZU (Tại thị trường Việt Nam):

Số VIN của xe Isuzu bao gồm 17 chữ và số.

Số Vin xe tải Isuzu
BẢNG TRA MODEL XE VÀ LOẠI ĐỘNG CƠ

A.     Xe sử dụng công nghệ cũ

SttModel xeMã động cơTên động cơTải trọng (tấn)
1NQR714HG15.5
2NPR664HF13.9
3NKR664HF11.9
4NKR554JB11.4
5NHR554JB11.4
6FTR336HH19.0
7D.CAGO544JA10.64
8QKRH554JB11.4
9QKRF554JB11.9

B.     Xe sử dụng công nghệ Common Rail

SttModel xeMã động cơTên động cơTải trọng (tấn)
1NQR754HK15.5
2NPR854JJ13.9
3NMR854JJ11.9
4NLR554JB11.4
5FRR904HK16.0
6FVR346HK19.0
7GVR346HK1Đầu kéo
8EXR516WF1Đầu kéo

C.     Xe bán tải và 7 chỗ

SttModel xeMã động cơTên động cơNăm SX
1D.     MAX (TF)544JA12005
774JH12006~2007
854JJ12008
2TBR544JA1 
3UBS256VE1 
VỊ TRÍ SỐ KHUNG – SỐ MÁY TRÊN MODEL XE ISUZU D-MAX

1.      Vị trí số khung:

Số khung xe được đóng chìm vào thân chassis xe, ở vị trí giữa cửa trước và cửa sau, bên phía phụ lái.

2.      Vị trí số máy (động cơ):

2.1. Động cơ 4JA1 – 4JH1

Sử dụng cho những Model xe D-Max sản xuất trước năm 2008.

Vị trí số máy bên tài xế – phía trên máy khởi động; sát phía đầu trâu. Số máy gồm 6 chữ số đóng chìm.

2.2. Động cơ 4JJ1

Sử dụng cho những xe D-Max sản xuất sau năm 2008.

Vị trí số máy bên phụ lái – phía dưới; sát phía đầu trâu. Số máy gồm 6 chữ số đóng chìm.

VỊ TRÍ SỐ KHUNG – SỐ MÁY TRÊN XE N-SERIES VÀ F-SERIES

1.      Vị trí số khung

Được đóng lên khung gầm bên phải phía trước gần bánh xe trước.

Số máy được đóng chìm vào thân chassis và có thể quan sát dễ dàng nếu nâng cabin xe và đứng bên phía phụ lái.

2.      Vị trí số máy (động cơ)

+ Động cơ 4HF1

Sử dụng cho Model xe Isuzu: NKR66, NHR

Vị trí số máy bên phụ lái – phía dưới chân máy. Từ chữ số 4 trong chữ 4HF1, đi xuống 5 cm. Số máy gồm 6 chữ số, đóng chìm.

+ Động cơ 4JJ1 – động cơ xe tải

Sử dụng cho Model xe Isuzu: NMR85, NPR85

Vị trí số máy bên tài xế – phía trên, gần lọc nhiên liệu. Phía trên chữ 4JJ1. Số máy gồm 6 chữ số, đóng chìm.

+ Động cơ 4HK1 – động cơ xe tải

Sử dụng cho Model xe Isuzu: NQR75, FRR

Vị trí số máy bên phụ lái – phía dưới nằm ẩn bên trong chân máy. Từ chữ số 4 trong chữ 4HK1 trên block máy, đi xuống 5 cm. Số máy gồm 6 chữ số, đóng chìm.

+ Động cơ 4JB1

Sử dụng cho Model xe Isuzu: NKR55, NLR55, QKR55

Vị trí số máy bên tài xế – phía trên máy khởi động, sát phía đầu trâu. Số máy gồm 6 chữ số, đóng chìm.

+ Động cơ 6HK1

Sử dụng cho Model xe Isuzu: FVR, FVM

Vị trí số máy bên phụ xế – phía trên gần máy phát. Số máy gồm 6 chữ số, đóng chìm. Trước số máy có model động cơ 6HK1 đóng chìm.

Trên đây là một vài thông tin mà Auto Parts Việt Nam muốn chia sẻ tới anh em buôn bán phụ tùng Isuzu. Mong rằng nó sẽ có thể giúp ích cho chúng ta trong việc giữ gìn chiếc xế hộp của mình, chúng tôi sẽ có thêm những chia sẻ bổ ích cho các bạn trong các bài viết sau

Auto Parts Việt Nam là một trong những sự lựa chọn tốt nhất cho việc lựa chọn các Phụ tùng Hino – Isuzu và các phụ tùng xe tải khác, cần thêm thông tin hay hỗ trợ, vui lòng liên hệ với Chúng tôi để nhận được sự hỗ trợ tư vấn – Hotline: 0931.546.855

Phụ Tùng Isuzu

Phụ Tùng Hino

Facebook Auto Parts Việt Nam

Tổng Đại lý Phụ tùng Isuzu Hino

One thought on “HƯỚNG DẪN ĐỌC SỐ KHUNG, SỐ MÁY TRÊN CÁC DÒNG XE ISUZU

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *